ỨNG DỤNG MEN VI SINH TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Email: moitruongast@gmail.com
Xử lý nước thải
Phụng sự để dẫn đầu

ỨNG DỤNG MEN VI SINH TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

    Hiện nay, việc ứng dụng men vi sinh vào việc xử lý nước thải ngày càng nhiều. Vậy men vi sinh là gì? Nó mang lại hiệu quả tốt như thế nào? Bài viết dưới đay sẽ giúp các bạn hiểu thêm về các vấn đề này.

    Men vi sinh là gì?

    Men vi sinh xử lý nước thải là tổng hợp các chủng vi sinh vật sống an toàn được chọn lọc, nhân giống để tăng cường khả năng phân hủy các chất hữu cơ trong nước thải.

    Các chủng vi sinh này gồm có vi khuẩn (chiếm đến 90%), nấm men, nấm mốc,… được tổng hợp và bảo quản ở trạng thái lỏng, bột hoặc bùn. Chúng hoạt động dựa trên cơ chế lấy chất hữu cơ làm thức ăn, nguồn năng lượng từ đó giảm nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải.

    Ưu điểm và nhược điểm của các loại men vi sinh dùng để xử lý nước thải bằng vi sinh:

    1. Dạng bùn: Hình thành từ dạng rắn pha với nước, dạng này thường dùng trong các bể lắng vi sinh hoặc bể chứa bùn.

    *Ưu điểm:

    - Chi phí đầu tư rẻ, thời gian nuôi cấy ngắn.

    - Chứa nhiều loại vi sinh phân hủy chất hữu cơ khác nhau.

    - Tận dụng các vi sinh vật ở trạng thái kích hoạt có mặt tại các hệ thống xử lý nước thải khác

    *Nhược điểm:

    - Phải bảo quản trong điều kiện có oxy vì vi sinh vật thuộc dạng hiếu khí.

    - Cần tốn thêm chi phí vận chuyển khối lượng bùn.

    2. Dạng lỏng: Là loại được nuôi cấy từ các nguồn vi sinh khác nhau trong môi trường chất lỏng. 

    *Ưu điểm:

    - Có đa dạng các loại vi sinh.

    - Vận chuyển thuận tiện và bảo quản dễ dàng.

    *Nhược điểm:

    - Giá thành nuôi cấy cao

    - Thời gian nuôi cấy lâu.

    Link tham khảo sản phẩm tại đây.

    3. Dạng bột: là vi sinh tồn tại dưới dạng bột rắn, chứa nhiều chủng vi sinh khác nhau.

    *Ưu điểm: Vận chuyển nhanh gọn và dễ dàng bảo quản.

    *Nhược điểm: Chi phí cao và thời gian nuôi cấy lâu.

     

    Link tham khảo sản phẩm tại đây.

    Ứng dụng của men vi sinh:

    Hiện nay, men vi sinh có nhiều ứng dụng trong xử lý nước thải:

    - Xử lý nước thải công nghiệp: Men vi sinh được sử dụng rộng rãi để giảm nồng độ chất hữu cơ trong các nhà máy sản xuất.

    Link tham khảo sản phẩm tại đây

    - Xử lý nước thải sinh hoạt : Men vi sinh được áp dụng trong hệ thống xử lý nước thải của các khu dân cư.

    Link tham khảo sản phẩm tại đây

    - Xử lý chất thải chăn nuôi: Men vi sinh có thể giúp giảm ô nhiễm từ chất thải hữu cơ, phân động vật.

    Link tham khảo sản phẩm tại đây.

    Một số loại men vi sinh phổ biến hiện nay:

    1. Men vi sinh Bio - N8D:

    - Bio-N8D là sản phẩm được tạo thành từ tổ hợp các enzymelipase, Protease, Amylase và một số giống vi sinh vật phân hủy chất béo cực mạnh.

    - Có tác dụng thủy phân chất béo thành mạch Hydrocabon ngắn hơn, sau đó mạch Huydrocacbon bị chuyển hóa thành CO2 và H2O dưới sự kết hợp tương hỗ của vi sinh vật sẳn có trong dung dịch.

    Ứng dụng:

    - Xử lý dầu mỡ bám trong đường ống.

    - Bẫy mỡ.

    - Hệ thống xử lý nước thải toà nhà.

    Đặc tính:

    - Trạng thái vật lý: Dạng lỏngpH: 5 – 6.

    - Độ hòa tan: 99.6%

    - Mật độ vi sinh: tối thiểu 106 - 108 cfu/ml.

    - Quy cách đóng gói: 5 lít, 10 lít, 30 lítí.

    - Hạn sử dụng khi chưa mở nắp: 24 tháng.

    - Hạn sử dụng khi đã mở nắp: 6 tháng.

    Ưu điểm:

    - Thủy phân dầu mỡ, chất béo bám dính trên thành ống.

    - Giảm hiện tượng dầu mỡ vón cục đóng sáp, gây tắc hệ thống ống thoát.

    - Giảm mùi hôi triệt để ngay sau khi sử dụng.

    - Giảm tải cho hệ thống xử lý nước thải.

    - Không sinh nhiệt trong quá trìnì h phản ứng.

    Điều kiện hoạt động:

    - Bio–N8D hoạt động tốt trong phạm vi pH 6.0 – 9.0.

    - Nhiệt độ hoạt động tốt nhất là từ 37ºC - 50ºC.

    Bảo quản sản phẩm:

    - Để nơi khô ráo, thoáng mát.

    - Lưu trữ ở nhiệt độ 20 – 35°C.

    2. Men vi sinh Bio - N8A-a

    - Bio-N8A: Gồm các chủng vi sinh nitrosomonas, nitrobacter và một số vi sinh vật tương hỗ được chọn lọc, thích ứng tốt trong điều kiện môi trường giàu nitơ, phốt pho, giúp tăng lượng sinh khối bổ sung cho quá trình xử lý kỵ khí, thiếu khí và hiếu khí.

    - An toàn cho người, vật nuôi và môi trường.

    Ứng dụng:

    - Xử lý Nito.

    - Xử lý.

    - Phospho.

    - Amoni.

    Đặc tính:

    - Trạng thái vật lý: Dạng lỏng.

    - pH: 5 – 6.

    - Độ hòa tan: 99.6%.

    - Mật độ vi sinh: tối thiểu 10⁶ - 10⁸ cfu/ml.

    - Quy cách đóng gói: 5 lítí ,10 lítí , 30 lítí.

    - Hạn sử dụng khi chưa mở nắp: 24 tháng.

    - Hạn sử dụng khi đã mở nắp: 6 tháng

    Ưu điểm:

    - Ổn định quá trình nitrat hoá cho hệ thống xử lý.

    - Giảm Nitơ 40% – 60% trong hệ thống xử lý nước thải.

    - Tăng sinh khối bùn hoạt tính.

    - Giảm phát sinh mùi, khử khí H₂S Tăng sản lượng khí CH₄ Phân hủy các chất hữu cơ phức tạp

    - Giảm bọt trong hệ thống.

    - Ức chế vi khuẩn sợi phát triển.

    Điều kiện hoạt động và bảo quản:

    - Bio–N8 hoạt động tốt trong phạm vi pH 6.0 – 9.0.

    - Nhiệt độ hoạt động tốt nhất là từ 37ºC - 50ºC.

    - Để nơi khô ráo, thoáng mát. Lưu trữ ở nhiệt độ 20 – 35°C.

    3. Men vi sinh Bio-N8T: 

    - Bio-N8T là tổ hợp những vi sinh vật khoẻ mạnh không gây hại cho môi trường và động vật.

    - Bio-N8T tốt cho môi trường, an toàn cho hô hấp.

    - Bio-N8T chuyển hoá các hợp chất gây mùi một cách tự nhiên giúp cải thiện môi trường một cách triệt để.

    Ứng dụng: Xử lý mùi hôi chuồng trại chăn nuôi heo, gà, bò, ao cá, ...

    Đặc tính:

    - Trạng thái vật lý: dạng lỏng pH: 5.0 – 9.0.

    - Độ hòa tan: 99.6%.

    - Mật độ vi sinh: tối thiểu 10⁶ - 10⁸ cfu/ml.

    Ưu điểm:

    - Bio-N8T giúp phân giải, chuyển hoá nhanh các hợp chất gây mùi hôi trong phân chuồng trại.

    - Có lợi cho môi trường, không gây hại cho người và động vật.

    - Mùi được kiểm soát ngay sau thời điểm sử dụng từ 2-5 phút.

    - Mùi không phát sinh trong thời gian dài.

    - Cải thiện chất lượng phân chuồng khi dùng cho nông nghiệp.

    - Ức chế các vi sinh vật có hại phát triển trong trại nuôi và trong phân chuồng.

    - Giảm ruồi nhặng.

    Điều kiện hoạt động và bảo quản:

    - Bio–N8T hoạt động tốt trong phạm vi pH 6.0 – 9.0.

    - Nhiệt độ hoạt động tốt nhất là từ 37ºC đến 50ºC.

    - Để nơi khô ráo, thoáng mát. Lưu trữ ở nhiệt độ 20 – 35°C.

    4. Men vi sinh Bio - N8R:

    - Bio–N8R được sản xuất hoàn toàn từ nguyên liệu hữu cơ, thông qua quá trình thủy phân tự nhiên bởi các vi sinh vật có lợi để tạo thành các amino axit, vitamin A, vitamin C, enzyme chuyển hóa … và kèm theo một số vi lượng khoán cần thiết để thúc đẩy quá trình phân hủy rác thải được nhanh hơn.

    - Trong Bio–N8R có chứa nhiều giống vi sinh vật khác nhau, sinh trưởng và phát triển tương hỗ cho nhau tạo nên quy trình khử mùi hôi triệt để.

    Ứng dụng:

    - Xử lý mùi hôi bãi rác.

    - Xử lý mùi hôi nhà vệ sinh.

    - Xử lý mùi hôi nhà bế.

    Đặc tính:

    - Trạng thái vật lý: Dạng lỏng.

    - pH: 5 – 6.

    - Độ hòa tan: 99.6%.

    - Mật độ vi sinh: tối thiểu 10⁶ - 10⁸ cfu/ml.

    - Quy cách đóng gói: 5 lítí ,10 lítí , 30 lítí.

    - Hạn sử dụng khi chưa mở nắp: 24 tháng.

    - Hạn sử dụng khi đã mở nắp: 6 tháng.

    Ưu điểm:

    - Bio–N8R được sản xuất hoàn toàn từ nguyên liệu hữu cơ, thông qua quá trình thủy phân tự nhiên bởi các vi sinh vật có lợi để tạo thành các amino axit, vitamin A, vitamin C, enzyme chuyển hóa … và kèm theo một số vi lượng khoán cần thiết để thúc đẩy quá trình phân hủy rác thải được nhanh hơn.

    - Trong Bio–N8R có chứa nhiều giống vi sinh vật khác nhau, sinh trưởng và phát triển tương hỗ cho nhau tạo nên quy trình khử mùi hôi triệt để.

    Điều kiện hoạt động và bảo quản:

    - Bio–N8D hoạt động tốt trong phạm vi pH 6.0 – 9.0.

    - Nhiệt độ hoạt động tốt nhất là từ 37ºC - 50ºC.

    - Để nơi khô ráo, thoáng mát.

    - Lưu trữ ở nhiệt độ 20 – 35°C.

    Trên đây là các nội dung liên quan đến ứng dụng vi sinh trong xử lý nước thải. Nếu các bạn có thắc mắt cần hỗ trợ hoặc có nhu cầu mua sản phẩm vui lòng liên hệ công ty môi trường AST.